Thép hình H nhập khẩu giá rẻ
Công ty TNHH Vật Liệu Xây Dựng Bê Tông Lộc Phát Chuyên cung cấp cho khách hàng nhiều loại thép ống hàn, ống thép hàn, thép ống đúc khác nhau từ ống thép đúc, ống thép hàn, ống thép mạ kẽm dùng cho dẫn dầu, dẫn khí, TIÊU CHUẨN: ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T… Ống thép dùng cho dẫn dầu dẫn khí, đường hơi, cơ khí công nghiệp.
Chuyên cung cấpThép ống đúc áp lực,Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm.
Tìm hiểu về thép hình H
Thép hình H là thép hình có hình dạng giống chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ H.
Thép H có chiều cao và rộng tỉ lệ gần bằng nhau, qua kích thước này cũng cho chúng ta biết là là thép H có khả năng cân bằng lớn và rất an toàn trong kết cấu xây dựng.
Thép hình H có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Thép hình chữ H có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với những tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ.
Thép hình chữ H có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.
Ứng dụng thép hình chữ H
Thép hình chữ H sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Kết cấu nhà tiền chế, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất. Tháp ăng ten, cột điện cao thế và các loại hàng gia dụng khác.
Quy cách thép hình chữ H
1/ Tiêu chuẩn thép hình chữ H
Mác thép cho chúng ta biết tiêu chuẩn để sản xuất nên sản phẩm này là gì? Nơi sản xuất sản phẩm ra sao. Hiện tại có khá nhiều mac thép tương ứng với từng quốc gia khác nhau. Dưới đây là các mác thép tương ứng:
a/ Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
b/ Mác thép của Nhật:
Theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
c/ Mác thép của Trung Quốc:
Theo tiêu chuẩn: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.
d/ Mác thép của Mỹ: A36,…
Theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
e/ Theo châu âu (EN)
Theo tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3
b/ Thông số thép hình chữ H
- Chiều cao thân H: 100 – 900 mm
- Chiều rộng cánh B: 50 – 400 mm
- Chiều dài L: 6000 – 12000 mm
c/ Khối lượng thép hình H
Bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H Beams
Nominal | Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. | |||||
Size | ||||||
(mm) | H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
100X50 | 100 | 50 | 5 | 7 | 6/12 | 9,3 |
100X100 | 100 | 100 | 6 | 8 | 6/12 | 17,2 |
125X125 | 125 | 125 | 6,5 | 9 | 6/12 | 23,8 |
150X75 | 150 | 75 | 5 | 7 | 6/12 | 14 |
150X100 | 148 | 100 | 6 | 9 | 6/12 | 21,1 |
150X150 | 150 | 150 | 7 | 10 | 6/12 | 31,5 |
175X175 | 175 | 175 | 7,5 | 11 | 6/12 | 40,2 |
200X100 | 198 | 99 | 4,5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 | |
200X150 | 194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30,6 |
200X200 | 200 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 49,9 |
200 | 204 | 12 | 12 | 6/12 | 56,2 | |
208 | 202 | 10 | 16 | 6/12 | 65,7 | |
250×125 | 248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25,7 |
250 | 125 | 6 | 9 | 6/12 | 29,6 | |
250×175 | 250 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 44,1 |
250×250 | 244 | 252 | 11 | 11 | 6/12 | 64,4 |
248 | 249 | 8 | 13 | 6/12 | 66,5 | |
250 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 72,4 | |
250 | 255 | 14 | 14 | 6/12 | 82,2 | |
300×150 | 298 | 149 | 5,5 | 8 | 6/12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 6/12 | 36,7 | |
300×200 | 294 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 56,8 |
298 | 201 | 9 | 14 | 6/12 | 65,4 | |
300×300 | 294 | 302 | 12 | 12 | 6/12 | 84,5 |
298 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 87 | |
300 | 300 | 10 | 15 | 6/12 | 94 | |
300 | 305 | 15 | 15 | 6/12 | 106 | |
304 | 301 | 11 | 17 | 6/12 | 106 | |
350×175 | 346 | 174 | 6 | 9 | 6/12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 49,6 | |
354 | 176 | 8 | 13 | 6/12 | 57,8 | |
350×250 | 336 | 249 | 8 | 12 | 6/12 | 69,2 |
340 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 79,7 | |
350×350 | 338 | 351 | 13 | 13 | 6/12 | 106 |
344 | 348 | 10 | 16 | 6/12 | 115 | |
344 | 354 | 16 | 16 | 6/12 | 131 | |
350 | 350 | 12 | 19 | 6/12 | 137 | |
350 | 357 | 19 | 19 | 6/12 | 156 | |
400×200 | 396 | 199 | 7 | 11 | 6/12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 6/12 | 66 | |
404 | 201 | 9 | 15 | 6/12 | 75,5 | |
400×300 | 386 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 94,3 |
390 | 300 | 10 | 16 | 6/12 | 107 | |
400×400 | 388 | 402 | 15 | 15 | 6/12 | 140 |
394 | 398 | 11 | 18 | 6/12 | 147 | |
394 | 405 | 18 | 18 | 6/12 | 168 | |
400 | 400 | 13 | 21 | 6/12 | 172 | |
400 | 408 | 21 | 21 | 6/12 | 197 | |
414 | 405 | 18 | 28 | 6/12 | 232 | |
450X200 | 446 | 199 | 8 | 12 | 6/12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 6/12 | 76 | |
456 | 201 | 10 | 17 | 6/12 | 88,9 | |
450X300 | 434 | 299 | 10 | 15 | 6/12 | 106 |
440 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 124 | |
446 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 145 | |
500X200 | 496 | 199 | 9 | 14 | 6/12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 6/12 | 89,6 | |
506 | 201 | 11 | 19 | 6/12 | 103 | |
500X300 | 482 | 300 | 11 | 15 | 6/12 | 114 |
488 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 128 | |
494 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 150 | |
600X200 | 596 | 199 | 10 | 15 | 6/12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 6/12 | 106 | |
606 | 201 | 12 | 20 | 6/12 | 120 | |
612 | 202 | 13 | 23 | 6/12 | 134 | |
600X300 | 582 | 300 | 12 | 17 | 6/12 | 137 |
588 | 300 | 12 | 20 | 6/12 | 151 | |
594 | 302 | 14 | 23 | 6/12 | 175 | |
700X300 | 692 | 300 | 13 | 20 | 6/12 | 166 |
700 | 300 | 13 | 24 | 6/12 | 185 | |
800X300 | 792 | 300 | 14 | 22 | 6/12 | 191 |
800 | 300 | 14 | 26 | 6/12 | 210 | |
900×300 | 890 | 299 | 15 | 23 | 6/12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 6/12 | 243 | |
912 | 302 | 18 | 34 | 6/12 | 286 |
Những loại thép hình chữ H phổ biến
1/ Thép hình H 100*100*6*8mm
Có lẽ, đây là mẫu thép hình H nhỏ nhất được ứng dụng trong xây dựng, đóng tàu, lắp ghép nhà tiền chế…. Nó có quy cách như sau:
- Thân giữa chữ H cao 100mm(10cm), dày 6mm
- 2 cạnh chữ H cao 100mm, dày 8mm
Tùy vào từng hãng sản xuất mà nó có chiều dài 6m hoặc 12m.
2/ Thép hình H 150
Nhìn vào bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H Beams ở trên. Ta thấy thép hình H150 có nhiều kích thước khác nhau. Phổ biến như: H 150X75; 150X100; 150X150; 200X150; 300X150. Tuy nhiên, dễ nhận thấy và dùng nhiều nhất đó là thép hình chữ H 150*150*6.5*9mm. Cụ thể là:
- Thân chữ H cao 150mm, dày 6.5mm
- 2 cạnh chữ H cao 150mm, dày 9mm
Cũng tùy vào từng hãng sản xuất hoặc đơn đặt hàng của bạn mà có thể chọn loại thép chữ H 150 dài 6m hoặc 12m
3/ Thép hình H 300
Nhìn vào bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H Beams ở trên. Ta thấy thép hình H 300 có nhiều kích thước khác nhau. Phổ biến như: H 300X300; 400X300; 150X150; 450X300; 500X300; 600X300; 700X300; 800X300; 900X300. Nhưng khách hàng vẫn ưa chuộng nhất loại thép hình chữ H 300*300*10*15mm
Quy chuẩn:
- Thân chữ H cao 300mm, dày 10mm
- Cạnh chữ H bằng nhau cao 300mm, dày 15mm
Chiều dài 6m hoặc 12m tùy hãng hoặc tùy đơn đặt hàng.
Ngoài những mẫu thép hình H phổ biến kể trên ra. Chúng ta còn có thể lựa chọn nhiều loại khác như: thép chữ H 200mm, 250mm, 350mm, 400mm
Thép hình H mạ kẽm
Thép H nói riêng, thép hình nói chung được sản xuất dưới quy trình khắt khe để đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng. Dưới đây là quy trình sản xuất thép hình H mạ kẽm:
Xử lý quặng > Tạo dòng thép nóng chảy > Đúc tiếp nhiên liệu > Cán và tạo thành sản phẩm >Quá trình mạ kẽm nhúng nóng
Mỗi một công đoạn đều được giám sát tỉ mỉ nhằm mục đích tạo ra sản phẩm chất lượng nhất, đúng với từng thông số sản phẩm. Sản phẩm thép hình H mạ kẽm nhúng nóng với nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Lớp phủ bền giúp bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong. Lớp mạ giúp tăng độ bóng, độ bền sản phẩm.. Tuổi thọ lên đến 25 năm.
- Thời gian gia công sản phẩm ngắn.
- Chi phí bảo trì sản phẩm thấp, giảm chi phí dài hạn.
Ngoài ra Công ty TNHH Vật liệu Xây Dựng Bê Tông Lộc Phát còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX,ĐỒNG…
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
Công ty TNHH Vật liệu Xây Dựng Bê Tông Lộc Phát
Địa chỉ: Ô số 23, lô G28, đường N7-LH, KDC Lai Hưng, xã Lai Hưng, huyện Bàu Bàng, Bình Dương
Email: vlxdbetonglocphat@gmail.com Phone: 0911 79 79 60