Thép tấm nhập khẩu tiêu chuẩn SS400 1

Công ty TNHH Vật Liệu Xây Dựng Bê Tông Lộc Phát Chuyên cung cấp cho khách hàng nhiều loại thép ống hàn, ống thép hàn, thép ống đúc khác nhau từ ống thép đúc, ống thép hàn, ống thép mạ kẽm dùng cho dẫn dầu, dẫn khí, TIÊU CHUẨN: ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T… Ống thép dùng cho dẫn dầu dẫn khí, đường hơi, cơ khí công nghiệp.
Chuyên cung cấpThép ống đúc áp lực,Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm.

Tags: thép tấm / thép tấm ss400

Công ty TNHH Vật Liệu Xây Dựng Bê Tông Lộc Phát chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS400 có xuất xứ Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…

Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN…

Thép tấm SS400 là thép tấm cán nóng, thép tấm kết cấu chung phổ biến nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Tấm thép SS400 là thép cacbon và thép hợp kim thấp. Mỗi nước có sản phẩm tương đương nhưng yêu cầu theo sức căng bề mặt (độ giãn chảy) nhỏ nhất là 400Mpa và tuân thủ theo thành phần hóa học.

Ưu điểm của thép JIS G3101 SS400: So với các tiêu chuẩn thép khác, các sản phẩm thép được làm từ thép cacbon ss400 phổ biến với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ dẻo tốt, tính hàn và tính chất chế biến. Thép tấm dày có phạm vi rộng từ thép tấm đến thép siêu nặng.

Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm SS400 này bao gồm các dạng thép, các tấm và thanh thép có cấu trúc carbon sử dụng cho việc xây dựng các cầu và tòa nhà bằng vít, bu lông hoặc hàn cho các mục đích kết cấu nói chung. Phân tích nhiệt được sử dụng để xác định thành phần hóa học cần thiết cho cacbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, silicon và đồng. Độ bền kéo, độ bền hạt và độ dãn dài phải được đánh giá bằng thử nghiệm căng thẳng và phải phù hợp với các tính chất kéo theo yêu cầu.SS400 là thép tiêu chuẩn của Nhật Bản có vật liệu là 1.0037.

Thành phần hoá học thép tấm SS400 :

Cấp Thành phần hóa học,% theo trọng lượng
C. tối đa Si. tối đa Mangan P. tối đa S. max
SS400 0,050 0,050


Tính chất cơ học thép tấm  SS400:

Cấp Yield Strength min. Sức căng Độ giãn dài min. Impact Resistance min [J]
(Mpa) MPa %
Độ dày <16 mm Độ dày ≥16mm Độ dày <5mm Độ dày 5-16mm Độ dày ≥16mm
SS400  245 235 400-510 21 17 21

Mác thép thương đương:

 
SS400 JIS G3101
Comparision of steel grades
BS 4360 40(A)B
CSAG40-21 230 G
IS IS 226
JIS 3106 SM 400 A
ISO 630 Fe 360 B
ASTM A 36/A 283 C

Ứng dụngThép tấm SS400 được sử dụng trong mục đích kết cấu chung, xây dựng thông thường như xây nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray, xe tải, xây dựng các thùng chứa nước biển có nhiệt độ thấp và những mục đích xây dựng khác.

Kích thước:

  • Độ dày 3mm – 120mm

  • Khổ rộng: 1200mm – 3000mm

  • Chiều dài: 3m – 6m- 12m

Lưu ý: Các sản phẩm thép tấm SS400 có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.

QUY CÁCH THÉP TẤM SS400 THAM KHẢO

SẢN PHẨM ĐỘ DÀY (mm) KHỔ RỘNG (mm) CHIỀU DÀI (mm) KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông) CHÚ Ý
Thép tấm SS400 2 ly 1200/1250/1500 2500/6000/cuộn 15.7 Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng
Thép tấm SS400 3 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 23.55
Thép tấm SS400 4 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 31.4
Thép tấm SS400 5 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 39.25
Thép tấm SS400 6 ly 1500/2000 6000/9000/12000/cuộn 47.1
Thép tấm SS400 7 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 54.95
Thép tấm SS400 8 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 62.8
Thép tấm SS400 9 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 70.65
Thép tấm SS400 10 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 78.5
Thép tấm SS400 11 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 86.35
Thép tấm SS400 12 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 94.2
Thép tấm SS400 13 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 102.05
Thép tấm SS400 14ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 109.9
Thép tấm SS400 15 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 117.75
Thép tấm SS400 16 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 125.6
Thép tấm SS400 17 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 133.45
Thép tấm SS400 18 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 141.3
Thép tấm SS400 19 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 149.15
Thép tấm SS400 20 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 157
Thép tấm SS400 21 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 164.85
Thép tấm SS400 22 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 172.7
Thép tấm SS400 25 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 196.25
Thép tấm SS400 28 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 219.8
Thép tấm SS400 30 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 235.5
Thép tấm SS400 35 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 274.75
Thép tấm SS400 40 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 314
Thép tấm SS400 45 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 353.25
Thép tấm SS400 50 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 392.5
Thép tấm SS400 55 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 431.75
Thép tấm SS400 60 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 471
Thép tấm SS400 80 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 628

Ngoài ra Công ty TNHH Vật liệu Xây Dựng Bê Tông Lộc Phát còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX,ĐỒNG…

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Công ty TNHH Vật liệu Xây Dựng Bê Tông Lộc Phát

Địa chỉ: Ô số 23, lô G28, đường N7-LH, KDC Lai Hưng, xã Lai Hưng, huyện Bàu Bàng, Bình Dương

Email: vlxdbetonglocphat@gmail.com       Phone: 0911 79 79 60