THÉP ỐNG ĐÚC PHI 60 - DN 50 TIÊU CHUẨN ASTM A106/ASTM A53/API5L 1

Công ty TNHH Vật Liệu Xây Dựng Bê Tông Lộc Phát chuyên cung cấp Thép ống đúc, thép ống đúc phi 60 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ – cạnh tranh nhất. THÔNG SỐ KĨ THUẬT Thép ống đúc phi 60, DN50, 2inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H,…

Tags: ống thép đúc phi 60 / thép ống đúc phi 60 / thép ống phi 60

Công ty TNHH Vật Liệu Xây Dựng Bê Tông Lộc Phát chuyên cung cấp Thép ống đúc, thép ống đúc phi 60 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ – cạnh tranh nhất.

THÔNG SỐ KĨ THUẬT

Thép ống đúc phi 60, DN50, 2inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, API-5L, GOST, JIS, DIN , ANSI, EN.

Đường kính: Phi 60, DN50, 2inch

Độ dày: Ống đúc phi 60, DN50 có độ dày 2.77mm – 11.07mm

Chiều dài: 3m, 6m, 12m

Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 60, DN50, 2inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu

Xuất xứThép ống đúc phi 60, DN50 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…

(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)

ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 60, DN50, 2INCH:

  • Cán nóng: Ống thép đúc phi 60 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.

  • Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.

  • Ống đúc có độ chịu áp lực cao.

  • Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.

Ứng dụng:

  • Ống thép đúc phi 60 sử dụng để làm khung nhà tiền chế, làm giàn giáo, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió, làm hệ thống cột đèn chiếu sáng, trụ viễn thông, cọc siêu âm phát sóng và một số ứng dụng khác trong các nhà máy cơ khí.

  • Thép ống đúc phi 60 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.

  • Thép ống đúc phi 60 là giải pháp tốt cho công việc móng không chỉ ở cảng và cảng mà còn trong xây dựng cầu hoặc tòa nhà. Cọc thép có thể được sử dụng để đóng cọc cầu cảng, bến,… tại Cảng biển, nhà máy tiền chế, nhà máy điện..

BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 60, DN50, 2INCH

TÊN HÀNG HÓA Đường kính danh nghĩa INCH OD Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m)
Thép ống đúc phi 60 DN50 2 60.3 2.77 3.93
Thép ống đúc phi 60 DN50 2 60.3 3 4.24
Thép ống đúc phi 60 DN50 2 60.3 3.18 4.48
Thép ống đúc phi 60 DN50 2 60.3 3.5 4.90
Thép ống đúc phi 60 DN50 2 60.3 3.91 5.44
Thép ống đúc phi 60 DN50 2 60.3 4 5.55
Thép ống đúc phi 60 DN50 2 60.3 5.54 7.48
Thép ống đúc phi 60 DN50 2 60.3 6.5 8.62
Thép ống đúc phi 60 DN50 2 60.3 8.74 11.11
Thép ống đúc phi 60 DN50 2 60.3 10.15 12.55
Thép ống đúc phi 60 DN50 2 60.3 11.07 13.44

BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC THAM KHẢO

TÊN SẢN PHẨM ĐƯỜNG KÍNH TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH )
DN INCH OD (mm) 10 20 30 40 STD 60 80 XS 100 120 140 160 XXS
Thép ống đúc 8 1/4 13.7 1.65 1.85 2.24 2.24 3.02 3.02
Thép ống đúc 10 3/8 17.1 1.65 1.85 2.31 2.31 3.20 3.20
Thép ống đúc 15 1/2 21.3 2.11 2.41 2.77 2.77 3.73 3.73 4.78 7.47
Thép ống đúc 20 3/4 26.7 2.11 2.41 2.87 2.87 3.91 3.91 5.56 7.82
Thép ống đúc 25 1 33.4 2.77 2.90 3.38 3.38 4.55 4.55 6.35 9.09
Thép ống đúc 32 1 1/4 42.2 2.77 2.97 3.56 3.56 4.85 4.85 6.35 9.70
Thép ống đúc 40 1 1/2 48.3 2.77 3.18 3.68 3.68 5.08 5.08 7.14 10.15
Thép ống đúc 50 2 60.3 2.77 3.18 3.91 3.91 5.54 5.54 8.74 11.07
Thép ống đúc 65 2 1/2 73.0 3.05 4.78 5.16 5.16 7.01 7.01 9.53 14.02
Thép ống đúc 80 3 88.9 3.05 4.78 5.49 5.49 7.62 7.62 11.13 15.24
Thép ống đúc 90 3 1/2 101.6 3.05 4.78 5.74 5.74 8.08 8.08
Thép ống đúc 100 4 114.3 3.05 4.78 6.02 6.02 8.56 8.56 11.13 13.49 17.12
Thép ống đúc 125 5 141.3 3.40 6.55 6.55 9.53 9.53 12.70 15.88 19.05
Thép ống đúc 150 6 168.3 3.40 7.11 7.11 10.97 10.97 14.27 18.26 21.95
Thép ống đúc 200 8 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 8.18 10.31 12.70 12.70 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
Thép ống đúc 250 10 273.0 4.19 6.35 7.80 9.27 9.27 12.70 15.09 12.70 18.26 21.44 25.40 28.58 25.40
Thép ống đúc 300 12 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 9.53 14.27 17.48 12.70 21.44 25.40 28.58 33.32 25.40
Thép ống đúc 350 14 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 9.53 15.09 19.05 12.70 23.83 27.79 31.75 35.71
Thép ống đúc 400 16 406.4 6.35 7.92 9.53 12.70 9.53 16.66 21.44 12.70 26.19 30.96 36.53 40.49
Thép ống đúc 450 18 457 6.35 7.92 11.13 14.29 9.53 19.09 23.83 12.70 29.36 34.93 39.67 45.24
Thép ống đúc 500 20 508 6.35 9.53 12.70 15.08 9.53 20.62 26.19 12.70 32.54 38.10 44.45 50.01
Thép ống đúc 550 22 559 6.35 9.53 12.70 9.53 22.23 28.58 12.70 34.93 41.28 47.63 53.98
Thép ống đúc 600 24 610 6.35 9.53 14.27 17.48 9.53 24.61 30.96 12.70 38.89 46.02 52.37 59.54

Ngoài ra Công ty TNHH Vật liệu Xây Dựng Bê Tông Lộc Phát còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX,ĐỒNG…

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Công ty TNHH Vật liệu Xây Dựng Bê Tông Lộc Phát

Địa chỉ: Ô số 23, lô G28, đường N7-LH, KDC Lai Hưng, xã Lai Hưng, huyện Bàu Bàng, Bình Dương

Email: vlxdbetonglocphat@gmail.com       Phone: 0911 79 79 60